Thanh giằng đầu tròn đóng vai trò là phương tiện đáng tin cậy và hiệu quả để cố định dây cáp, dây điện và thiết bị trong nhiều ngành công nghiệp. Thường được làm bằng nylon, những dây buộc này có độ bền và tính linh hoạt cần thiết để đảm bảo rằng dây cáp luôn được sắp xếp gọn gàng và cố định an toàn. Thiết kế độc đáo của Thanh giằng cáp đầu tròn, với các đầu tròn, cung cấp thêm một lớp bảo vệ chống lại bất kỳ hư hỏng tiềm ẩn nào có thể xảy ra trong quá trình buộc chặt. Với tính linh hoạt của chúng, Thanh giằng cáp đầu tròn thường được sử dụng trong xây dựng, điện, ô tô, điện tử, thông tin liên lạc, hàng không vũ trụ và các ngành công nghiệp khác mà việc quản lý cáp là cần thiết.
Thanh buộc cáp đầu tròn là một công cụ buộc rất linh hoạt và được sử dụng rộng rãi do có nhiều tính năng và ứng dụng của chúng. Những dây buộc này thường được làm từ vật liệu nylon bền và linh hoạt, mang lại độ bền cao và khả năng chống lại các yếu tố môi trường khác nhau, bao gồm hóa chất, nhiệt độ cao và bức xạ tia cực tím.
Một trong những tính năng đặc biệt nhất của Đầu buộc cáp đầu tròn là thiết kế đầu tròn, giúp ngăn ngừa trầy xước và hư hỏng bề mặt của dây cáp hoặc thiết bị trong quá trình lắp đặt. Chúng có thể được buộc chặt dễ dàng và nhanh chóng bằng tay hoặc bằng công cụ, làm cho chúng trở thành một giải pháp hiệu quả và hiệu quả cho nhu cầu quản lý cáp.
Về mặt ứng dụng, Thanh giằng cáp đầu tròn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm xây dựng, điện, ô tô, điện tử, thông tin liên lạc và hàng không vũ trụ. Chúng rất lý tưởng để cố định dây cáp, dây điện và ống mềm cũng như để bó và sắp xếp dây nhằm duy trì không gian làm việc an toàn và gọn gàng. Những dây buộc này cũng hữu ích để cố định các mặt hàng trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ, chẳng hạn như túi, hộp và pallet. Ngoài ra, chúng thậm chí có thể được sử dụng để làm vườn, chẳng hạn như cố định cây vào cọc hoặc giàn.
Nhìn chung, Thanh buộc cáp đầu tròn là một công cụ đáng tin cậy và không thể thiếu cho các nhu cầu quản lý cáp và buộc chặt khác nhau trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng.
kích thước được liệt kê như sau:
Mục KHÔNG. |
L() | W() (mm) |
() Max.Bundle DIA.(mm) |
Độ bền kéo tối thiểu | ||
inch | mm | LBS | KGS | |||
CHS-350RH | 13 3/4â³ | 350 | 7.6 | 90 | 120 | 55 |
CHS-400RH | 15 3/4â³ | 400 | 7.6 | 105 | 120 | 55 |